Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh cấp 2
Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh cấp 2
Ví trí, chức năng và dấu hiệu nhận biết từ loại
DANH TỪ(NOUN) |
|
Vị trí của danh từ trong câu. |
|
1. Chủ ngữ của câu (đầu cầu, đầu mệnh đề) |
Maths is the subject I like best |
2.Sau tính từ (good, beautiful..), Sau tính từ sở hữu (my, your, his, her,..). Cụm danh từ: a/ an the + (adv) + adj + N. |
She is a good teacher. His father works in hospital. |
3. Làm tân ngữ, sau động từ |
I like English. We are students. |
4. Sau “enough” (enough +N) |
He didn’t have enough money to buy that car. |
5. Sau các mạo từ (a, an, the) Đại từ chỉ định (this, that, these, those); Lượng từ (each, no, any, a few, a little,..) |
She is a teacher. This book is an interesting book. I have a little money to go to the movie. |
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, at… |
Thanh is good at literature. |
Dấu hiệu nhận biết danh từ |
|
-ion (distribution), -ment (development), -er (teacher) , -or (actor), -ant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty) |
|
TÍNH TỪ(ADJECTIVE) |
|
Vị trí của tính từ trong câu |
|
1. Trước danh từ: (a/an/the) + (adv) + adj + N |
My Tam is a famous singer. |
2. Sau động từ liên kết: be/ seem/ appear/ feel/ taste/ look/ keep/get/ keep/ make (sb) + adj |
Tom seems tired now The homework keeps me busy all the time |
3. Sau “too”: S+ be/ seem/look..+ too +adj.. |
Coffee seems too hot for me to drink. |
4. Trước “enough”: S + be + adj + enough.. |
She is tall enough to play volleyball. |
5. Trong cấu trúc: so + adj + that |
The weather was so bad that we decided to stay at home |
6. Dùng dưới các dạng so sánh |
Meat is more expensive than fish. |
7. Dùng trong câu cảm thán: How + adj +S+V! What + (a/an) + adj +N! |
How intelligent she is! What a beautiful girl! |
Dấu hiệu nhận biết tính từ |
|
-ful (helpful), -less (homeless), -ly (friendly), -al (national), -ble (acceptable), -ive (active), -ous (famous), -ish (selfish), -y (foggy), –like (childlike), -ic (scientific), -ed (bored), -ing (interesting), -ary (necessary), -ant (important), -ent (different) |
|
TRẠNG TỪ |
|
Vị trí của trạng từ trong câu |
|
1. Trước động từ thường giữa trợ động từ và động từ thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần suất: always, usually,…) |
They seldom get up early in the morning. I have recently finished my homework. I don’t usually go to school late. |
2. Trước tính từ: be/ feel/look.. + adv + adj |
She is very nice. He looks extremely unwell. |
3. Sau “too”: V(thường) + too + adv ! |
The teacher speaks too quickly. |
4. Trước “enough”: V(thường) + adv + enough |
The teacher speaks slowly enough for us to understand. |
5. Trong cấu trúc : V(thường) + so + adv + that |
Jack drove so fast that he caused an accident. |
6. Đứng cuối câu (trạng từ thời gian) |
I finished my essay last week. |
7. Thường đứng 1 mình ở đầu câu/ giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu “,” |
Last summer I came back my home country. Its raining hard. Tom, however, goes to school. |
Dấu hiệu nhận biết trạng từ: |
|
Adv = adj + ly (beautifully, usefully, carefully, strongly, badly) |
|
Ngoại lệ: Một số từ có đuôi “ly” nhưng là tính từ: daily: hàng ngày, early: sớm; elderly: già, lớn tuổi; friendly: thân thiện, likely: có khả năng sẽ xảy ra; costly = đắt đỏ; lively = sinh động, lonely lẻ loi, lovely = đáng yêu, manly = nam tính; silly = ngớ ngẩn; ugly = xấu xí; unlikely: không có khả năng xảy ra; monthly: hàng tháng; weekly: hàng tuần, brotherly = như anh em; comely = duyên dáng; goodly = có duyên; homely =giản dị, lowly = hèn mọn, masterly = tài giỏi; scholarly uyên bác; shapely = dáng đẹp, timely = đúng lúc; unseemly = không phù hợp. |
|
ĐỘNG TỪ |
|
Vị trí của trạng từ trong câu |
|
1. Thường đứng sau chủ ngữ |
Lam Anh plays volleyball everyday. |
2. Đứng sau trạng từ chỉ tần suất |
I usually get up late. |
Dấu hiệu nhận biết động từ |
|
-ate (compensate), -ain (maintain); -flect (reflect), -flict (inflict); -spect (respect), -scrib (describe), –ceive (deceive), -fy (modify), -isel-ize (realize), -ude (include), -ide (devide), dus (evade), -tend (extend),… |
Give the correct form of the words in brackets:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.