Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh cấp 2
Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh cấp 2
Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và đạt điểm cao trong bài kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng anh 7, chúng tôi gửi tới các em cuốn tài liệu “Đề cương ôn thi học kỳ 2 tiếng anh lớp 7 năm học 2021-2022” để các em luyện tập và củng cố kiến thức.
Nội dung cuốn tài liệu:
UNIT 7
Câu khẳng định | It + is + (about) + (a number) + unit of length + (from Nplace to Nplace) |
It + is + adj distance | |
Câu phủ định | It + isn’t + adj distance |
Câu hỏi | How far is it from Nplace to Nplace? |
Câu khẳng định | S + use to + V |
Câu phủ định | S + didn’t + use to + V |
Câu hỏi | Did + S + use to + V? |
UNIT 8
Câu khẳng định | • Although + Clause, Clause. |
• Despite/ In spite of + N/ N phrase, Clause. | |
Câu phủ định |
• Although + Clause (phủ định), Clause |
Although + Clause, Clause (phủ định) | |
• Despite/ In spite of + N, Clause (phủ định) | |
Despite/ In spite of + N phrase, Clause (phủ định) | |
Despite/ In spite of+not + N phrase, Clause. |
HOWEVER, NEVERTHELESS – Tuy nhiên
* Clause 1. However/Nevertheless, Clause 2.
* Clause 1; however, Clause 2.
Ví dụ:
UNIT 9
Question word + auxiliary + subject + main verb + rest of question?
(Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + phần còn lại?)
Ví dụ: When does she come home? (Khi nào thì cô ấy về nhà?)
Hoặc: Question word + be + subject + rest of question?
(Từ để hỏi + động từ to be chia theo ngữ cảnh + chủ ngữ + phần còn lại?)
Ví dụ: What is your favorite food? (Món ăn ưa thích của bạn là gì?)
Hoặc: Question word + main verb + rest of question?
(Từ để hỏi + động từ chính + phần còn lại?)
Ví dụ: Who owns this pencil? (Chiếc bút chì này là của ai?)
Loại câu hỏi |
Đối tượng hỏi |
Cách dùng |
What | một mệnh đề | What do you often have for breakfast? (Bạn thường ăn điểm tâm bằng gì?) |
Which | một mệnh đề (giới hạn câu trả lời) | Which will you have, tea or coffee? (Bạn muốn uống gì, trà hay cà phê?) |
Who | người | Who wants a coffee? (Ai muốn uống cà phê?) |
When | thời gian | When do you see him? (Bạn gặp anh ta khi nào?) |
Where | địa điểm | Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) |
Why | nguyên nhân | Why do you go to office late? (Tại sao bạn đến cơ quan trễ?) |
Whose | thuộc sở hữu của ai | Whose books are you reading? (Bạn đang đọc quyển sách của ai?) |
How | cách thức | How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?) |
UNIT 10
(+) Subject + will be/ ‘ll be + V-ing
Ví dụ: In ten months’ time I will be walking in Paris. (Vào thời gian này 10 tháng nữa, tôi sẽ đang đi dạo trên đường phố Paris)
(-) Subject + will not be / won’t be + V-ing
Ví dụ: I won’t be going for a walk this time tomorrow. (Tôi sẽ không đi dạo bộ vào thời gian này ngày mai.)
(?) Will + Subject + be + V-ing?
Ví dụ: Will you be using your bicycle this evening? (Tối nay bạn có định dùng xe đạp không?)
(+) Subject + will be + past participle (+ by + Object)
Ví dụ: The birds will eat those cookies.
(-) Subject + will not be + past participle (+ by + Object)
Ví dụ: They won’t kick me out of my own house.
(?) Will + Subject + be + past participle (+ by + Object)?
Ví dụ: Will the manager sign the contract tomorrow?
UNIT 11
(+) Subject + will + V
Ví dụ: The year 2222 will be a very interesting year.
(-) Subject + will not / won’t + V
Ví dụ: The movie “Zenith” won’t win any Academy Award.
(?) Will + Subject + V?
Ví dụ: Will Donald Trump be the next President of the US?
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG | TÍNH TỪ SỞ HỮU | ĐẠI TỪ SỞ HỮU |
I | MY | MINE |
HE | HIS | HIS |
SHE | HER | HERS |
IT | ITS | ITS |
YOU | YOUR | YOURS |
WE | OUR | OURS |
THEY | THEIR | THEIRS |
….
Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.