Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh tiểu học
Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh tiểu học
Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 3 bài 2 được chia làm 3 Lesson với bố cục thiết kế có đầy đủ các kỹ năng như: nhìn, nghe, nói, viết và luyện tập ôn tập lại kiến thức đã học ở mỗi bài, hỗ trợ các bé có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.
(Phần 1 – ngữ pháp, Phần 2-hướng dẫn giải sách giáo khoa, Phần 3- Giải sách bài tập)
Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
1. Hỏi và trả lời về tên
Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mẫu câu bên dưới đây:
Hỏi: What’s your name?
Tên của bạn là gì?
“What’s là viết tắt của what is”.
Trả lời: My name is + (name)./I am + (name).
Tên tôi là……/ Mình tên là ….
2. Tính từ sở hữu ( đại từ tính ngữ)
Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
Nghĩa |
I |
My |
Của tôi, của mình |
We |
Our |
Của chúng ta |
You |
Your |
Của bạn, của các bạn |
He |
His |
Của cậu ấy |
She |
Her |
Của cô ấy |
It |
Its |
Của nó |
They |
Their |
Của họ |
Cấu trúc:
Tính từ sở hữu + danh từ
Ex: Your book is on the table
Quyển sách của cậu ở trên bàn.
Lưu ý:
– Những từ gạch chân ở ví dụ (Ex) trên là những danh từ.
– Khi nói đến bộ phận nào trên cơ thể ví dụ như chân, tay, đầu, bụng… chúng ta luôn dùng cùng với tính từ sở hữu như: my hands, your head, her feet…
Ex: My hands are cold.
Tay mình lạnh
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Bài nghe: Click tại đây để nghe
a) My name’s Peter.
Hello, Peter. My name’s Nam.
b) I’m Linda. What’s your name?
My name’s Mai.
Tạm dịch:
a) Xin chào. Mình tên là Peter.
Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.
b) Mình tên là Linda. Bạn tên là gì?
Tên của mình là Mai.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
What’s your name?
My name’s Phong.
What’s your name?
My name’s Linda.
What’s your name?
My name’s Quan.
Tạm dịch:
Tên của bạn là gì?
Tên của mình là Phong.
Tên của bạn là gì?
Tên của mình là Linda.
Tên của bạn là gì?
Tên của mình là Quân.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What’s your name?
My name’s Quan.
What’s your name?
My name’s Peter.
What’s your name?
My name’s Phong.
What’s your name?
My name’s Mai.
What’s your name?
My name’s Linda.
Tạm dịch:
Bạn tên là gì?
Mình tên là Quân.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Peter.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Phong.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Mai.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Linda.
Bài 4: Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn).
Với nội dung bài nghe đơn giản, tiết tấu chậm kết hợp với hình ảnh minh họa sinh động của sách, giúp các bé dễ dàng hình dung bài học một cách chân thực và luyện nghe tiếng Anh tốt hơn.
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Đáp án: 1.a 2. b
Audio script
Peter: Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.
Linda: Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you.
Tạm dịch:
Peter: Xin chào, Linh. Tên tôi là Peter. Rất vui được gặp bạn.
Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda. Rất vui được gặp bạn.
Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).
B: My name’s Peter.
What’s your name?
B: My name’s Linda.
Tạm dịch:
Tên của mình là Linda.
Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Bài nghe: Click tại đây để nghe
The alphabet song
A B C D E F G
H I J K L M N O P
Q R S T U V
W X Y Z
Now I know my ABCs.
Next time will you sing with me?
Tạm dịch:
Bài hát bảng chữ cái
A B C D E F G
H I J K L M N O P
Q R S T U V
W X Y Z
Bây giờ tôi đã biết bảng chữ cái ABC rồi.
Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ?
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) What’s your name?
My name’s Linda.
b) How do you spell your name?
L-l-N-D-A.
Tạm dịch:
a) Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.
b)
Tên bạn đánh vần thế nào?
L-l-N-D-A.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) How do you spell your name?
L-l-N-D-A.
b) How do you spell your name?
P-E-T-E-R.
Tạm dịch:
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What’s your name?
My name’s Hoa.
How do you spell your name?
What’s your name?
My name’s Quan.
How do you spell your name?
Q-U-A-N.
Tạm dịch:
Bạn tên là gì?
Mình tên là Hoa.
Tên bạn đánh vần thế nào?
H-0-A
Bạn tên là gì?
Mình tên là Quân.
Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
ĐÁp án:a 4 b 2 c 1 d
Audio script
Mai: Hello, Peter. My name’s Mai.
Quan: Hi, Linda. My name’s Quan.
Linda: L-I-N-D-A.
Peter: P-E-T-E-R.
Tạm dịch:
Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.
Quân: Xin chào, Linda. Tên tôi là Quân.
Linda: L-I-N-D-A.
Peter: P-E-T-E-R.
Bài 5: Read and match. (Đọc và nối).
Đáp án: 1 — c 2-b 3 – a
B: Hi, Linda. I’m Hoa.
2. A: What’s your name?
B: My name’s Peter.
3. A: How do you spell your name?
B: N-A-M.
Tạm dịch:
Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.
Mình tên là Peter.
3. Tên bạn đánh vần thế nào?
N-A-M.
Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
What’s your name?
My name’s Hoa.
How do you spell your name?
H-O-A.
Tạm dịch:
Bạn tên là gì?
Mình tên là Hoa.
Tên bạn đánh vần thế nào?
H-O-A.
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe: Click tại đây để nghe
m Mai My name’s Mai.
p Peter Hello, Peter.
Tạm dịch:
Tôi tên là Mai.
Xin chào, Peter.
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Audio script
Tạm dịch:
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
What’s your name?
What’s your name? My name’s Hoa.
Nice to meet you.
What’s your name? My name’s Linda.
Nice to meet you.
What’s your name? My name’s Peter.
Nice to meet you.
Tạm dịch:
Bạn tên là gì?
Bạn tên là gì? Mình tên là Hoa.
Rất vui được biết bạn.
Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.
Rất vui được biết bạn.
Bạn tên là gì? Mình tên là Peter.
Rất vui được biết bạn.
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
Đáp án:1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Hi, Mai. I’m Peter.
My name’s Linda.
My name’s Quan. Nice to meet you.
P-E-T-E-R.
Tạm dịch:
Xin chào, Mai. Mình là Peter.
Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn
P-E-T-E-R.
Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
Đáp án:(1) My (2) Hi (3) How (4) What’s (5) name’s
Quan: (2) Hi, Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
Phong: My (5) name’s Phong. And your name?
Linda: Linda. L-l-N-D-A.
Bài 6. Project. (Dự án).
Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp
Với dự án (project) này, các em có thể sử dụng các mẫu câu đã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giữa em và bạn học. Để bài phỏng vấn được tốt thì các em nên chuẩn bị trước thật kỹ rồi mới thực hiện. Sau đây là bài mẫu:Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp.
A: Hello. I’m Trang.
B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.
A: What’s your name?
B: My name’s Khang.
A: How do you spell your name?
B: K-H-A-N-G.
A: How are you, Khang?
B: Fine, thank you. And you?
A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.
B: Bye, Trang.
Tạm dịch:
Xin chào. Mình là Trang.
Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.
Tên bạn là gì?
Mình tên là Khang.
Tên bạn đánh vần thế nào?
K-H-A-N-G.
Bạn khỏe không, Khang?
Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.
Tạm biệt, Trang.
Dạng bài tập này chủ yếu hỗ trợ các bé học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản nhưng cực kỳ hiệu quả. Hình ảnh minh họa sẽ cho bé thấy rõ được tình huống cụ thể được gắn kết với từ vựng tiếng Anh mà bé học và ứng dụng thực hành các kỹ năng.
Hướng dẫn giải:
2. Do the puzzle. (Giải câu đố)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
how/ what’s / my
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Read and reply (Đọc và đáp lại)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
spell / my / P-H-O-N-G / name’s / how
Phong: Hi. (1) _____ name’s Phong.
Linda: Hello, Phong. My (2) _____ Linda. (3) _____ do you spell your name?
Phong: (4) _____ . How do you (5) _____ your name?
Linda: L – I – N – D – A.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Phong: Xin chào. Tên của tớ là Phong.
Linda: Chào Phong. Tên của tớ là Linda. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Phong: P-H-O-N-G. Còn bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Linda: L – I – N – D – A.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Write the missing letters. (Viết những chữ cái còn thiếu.)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.