• Về chúng tôi
  • Điều khoản
  • Chính sách
  • Liên hệ
Sunday, April 11, 2021
Thư viện sách online miễn phí cực khủng
No Result
View All Result
  • Home
  • Anh văn
    • Tiếng anh các cấp
      • Tiếng anh cấp 3
      • Tiếng anh cấp 2
      • Tiếng anh tiểu học
    • Tiếng anh trẻ em
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Sách toeic
  • Tài liệu học tập
    • Lớp 10-12
    • Lớp 6-9
    • Lớp 1-5
  • Sách Ngoại ngữ
    • Tiếng hàn
    • Tiếng nhật
  • Y dược
    • Chuyên mục sức khỏe
    • Đông y
    • Ngoại khoa
    • Nội khoa
  • Top sách nên đọc
    • Sách làm đẹp
    • Kinh doanh khởi nghiệp
    • Kỹ năng sống
    • Hạt Giống Tâm Hồn
    • Nghệ Thuật Sống Đẹp
    • Sách thiếu nhi
  • Gia Đình
    • Nuôi dạy trẻ
    • Hướng dẫn nấu ăn
    • Chăn nuôi
    • Cây hoa Cây cảnh
    • Trồng cây ăn quả
  • Truyện tiểu thuyết
    • Truyện ngôn tình
    • Truyện cổ tích
    • Truyện tranh
    • Truyện kiếm hiệp
  • Review sách
  • Home
  • Anh văn
    • Tiếng anh các cấp
      • Tiếng anh cấp 3
      • Tiếng anh cấp 2
      • Tiếng anh tiểu học
    • Tiếng anh trẻ em
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Sách toeic
  • Tài liệu học tập
    • Lớp 10-12
    • Lớp 6-9
    • Lớp 1-5
  • Sách Ngoại ngữ
    • Tiếng hàn
    • Tiếng nhật
  • Y dược
    • Chuyên mục sức khỏe
    • Đông y
    • Ngoại khoa
    • Nội khoa
  • Top sách nên đọc
    • Sách làm đẹp
    • Kinh doanh khởi nghiệp
    • Kỹ năng sống
    • Hạt Giống Tâm Hồn
    • Nghệ Thuật Sống Đẹp
    • Sách thiếu nhi
  • Gia Đình
    • Nuôi dạy trẻ
    • Hướng dẫn nấu ăn
    • Chăn nuôi
    • Cây hoa Cây cảnh
    • Trồng cây ăn quả
  • Truyện tiểu thuyết
    • Truyện ngôn tình
    • Truyện cổ tích
    • Truyện tranh
    • Truyện kiếm hiệp
  • Review sách
No Result
View All Result
Thư viện sách online miễn phí cực khủng!
No Result
View All Result
Home Anh văn

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 5

Tải sách: Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 5

Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh tiểu học

» Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín
Fahasa Shopee VinaBook 
0
SHARES
10
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 unit 5 – Are they your friends? có bố cục gồm 3 lession với các nội dung xoay quanh các tình huống chào hỏi và giới thiệu bạn bè. Kiến thức trong bài học này sẽ liên kết với các bài trước đó mà bé đã được dạy, nội dung sẽ được mở rộng ra một cách từ từ sẽ giúp bé vừa ôn tập bài cũ vừa học thêm bài mới một cách phù hợp.

(Phần 1 – ngữ pháp, Phần 2-hướng dẫn giải sách giáo khoa, Phần 3- Giải sách bài tập)

READ ALSO

Bài tập ôn tập tiếng anh 10 cả năm có đáp án chi tiết

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 review 4

Phần 1. Ngữ pháp: Unit 5 – Are they your friends

Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.Đại từ nhân xưng + be ( am, is, are: thì, là, ở)Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có

1. Ôn lại đại từ nhân xưng

Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.

Đại từ nhân xưng + be ( am, is, are: thì, là, ở)

 Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có:

Ngôi

(Person)

Số ít (Singular)

Số nhiều (Plural)

Chủ ngữ (S)

Tân ngữ

(O)

Nghĩa

(Mean)

Chủ ngữ

(S)

Tân ngữ (O)

Nghĩa

(Mean)

Ngôi 1

I

me

tôi, mình

We

us

chúng tôi

Ngôi 2

You

you

bạn

You

you

các bạn

Ngôi 3

He

She

It

him

her

it

cậu ấy, cô ấy, nó

They

them

họ, chúng

Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ (subject) trong một câu.

2. Ôn tập cách sử dụng động từ “to be”

–   Động từ “be” có rất nhiều nghĩa, ví dụ như “là”, “có”, “có một”,… Khi học tiếng Anh, các em lưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổi này được gọi là chia động từ.

Vì vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ “to be” trong bảng sau:

Chủ ngữ

“to be”

Nghĩa

I

am

Tôi là…; Mình là…

He

is

Cậu ấy là…

She

is

Cô ấy là…

It

 is

Nó là…

We

 are

Chúng tôi là.

You

are

Bạn (các bạn) là..

They

 are

Họ là….

 

Hình thức viết tắt: am = ‘m; are = ‘re; is = ‘s

3. Cách chia động từ “to be” ở thì hiện tại đơn như sau:

Thể

Chủ ngữ

To be

Ví dụ

 Khẳng

định

I

am

I am a pupil.

He/She/lt/danh từ số ít

Is

She is a girl.

He is a pupil.

You/We/They/ danh từ số nhiều

Are

They are boys. We are pupils.
Phủ

định

I

am not

I am not a boy.

He/She/It/danh từ số ít

is not

She is not a pupil.

He is not a girl.

 

You/We/They/ danh từ số nhiều

are not

They are not girls.

We are not pupils.

Nghi

vấn

(Câu

hỏi)

Am

I + ..?

Am I a pupil?

Is

he/she/it/ danh từ số ít +…?

Is she a boy?

Is he a pupil?

Are

you/we/they/danh từ số nhiều +..?

Are they pupils?

Are we boys?

 

4. Giải thích mẫu câu: “Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không?”

Đây là dạng câu sử dụng động từ “to be” nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ “to be” ra đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ “to be” đi kèm là “are”, còn “your” là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ (friends) để bổ sung cho danh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ (friends) cũng ở dạng số nhiều (bằng cách thêm s vào cuối từ). Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời:

–  Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời:

Yes, they are.

Vâng, họ là bạn của tôi.

–  Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lời:

No, they aren’t.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Phần 2. Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 5

Tiếng Anh lớp 3 unit 5 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

tiếng Anh lớp 3 bài 5 chương trình mới

a) This is Mai.

Hello, Mai.

b) Mai, this is my friend Mary.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Tạm dịch:

a) Đây là Mai.

Xin chào, Mai.

b) Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

tiếng Anh lớp 3 unit 5 mới nhất

a) Mai, this is my friend Peter.

Hi, Mai.

Hello, Peter. Nice to meet you.

b) Mai, this is my friend Tony.

Hi, Mai.

Hello, Tony. Nice to meet you.

c) Mai, this is my friend Hoa.

Hi, Mai.

Hello, Hoa. Nice to meet you.

d) Mai, this is my friend Mary.

Hi, Mai.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Tạm dịch:

a) Mai, đây là Peter bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.

b) Mai, đây là Tony bạn của tôi.

Xin chào. Mai.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

c) Mai, đây là Hoa bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.

d) Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Xin chào, Mai.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

1) Peter, this is my friend Hoa.

Hi, Peter.

Hello, Hoa. Nice to meet you,

2) Peter, this is my friend Mary.

Hi, Peter.

Hello, Mary. Nice to meet you.

3)  Peter, this is my friend Linda.

Hi, Peter.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Tạm dịch:

1)  Peter, đây là Hoa bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.

2)  Peter, đây là Mary bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

3)  Peter, đây là Linda bạn của mình.

Xin chào, Peter.

Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Việc luyện nghe tiếng Anh và chọn ra đáp án đúng sẽ giúp bố mẹ cũng như thầy cô đưa ra đánh giá khách quan về khả năng phản xạ tiếng Anh của bé. Từ đó có thể điều chỉnh lại các bước học phù hợp hơn để bé đạt kết quả học tập tối đa nhất

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

Đáp án: 1. b          2. a

Audio script

  1. Linh: Who’s that?

Hoa: It’s my friend Peter.

  1. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.

Quan: Hello, Mary.

Mary: Hello, Quan.

Tạm dịch:

  1. Linh: Ai vậy?

Hoa: Đó là bạn tôi Peter.

  1. Nam: Xin chào, Mary. Đây là bạn của tôi Quân.

Quân: Xin chào, Mary.

Mary: Xin chào, Quân.

Bài 5:  Read and write. (Đọc và viết)

My friends

  1. Linda: This is my friend Mary.

Peter: Hello, Mary. I’m Peter.

  1. Nam: This is my friend Tony.

Quan: Hello, Tony. Nice to meet you.

Tạm dịch:

Các bạn của tôi

  1. Đây là Mary bạn của mình.

Xin chào, Mary. Mình là Peter.

  1. Đây là Tony bạn của mình.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Một trong những cách học tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả đó là học tiếng Anh qua bài hát. Nội dung bài hát tiếng Anh lớp 3  rất đơn giản, từ vựng cũng dễ hiểu, giai điệu lặp lại nội dung bài học sẽ giúp trẻ dễ dàng tiếp thu mà không hề gây áp lực.

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

The more we are together,

The more we are together,

Together, together.

The more we are together,

The happier we are.

For your friends are my friends,

And my friends are your friends.

The more we are together,

The happier we are.

Tạm dịch:

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Bên nhau, bên nhau.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Vì bạn của bạn là bạn của tôi,

Và bạn của tôi là bạn của bạn.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Tiếng Anh lớp 3 unit 5 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

bài 5 tiếng Anh lớp 3

  1. a) That’s Peter. And that’s Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

  1. b) Are they your friends?

No, they aren’t.

Tạm dịch:

  1. a) Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

  1. b) Họ là bạn của bạn phải không?

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

bài tập tiếng Anh lớp 3 bài 5 mới nhất

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren’t.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren’t.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 5 chuẩn nhất

Đáp án:a. 2    b. 3     c. 4     d. 1

Audio script

  1. Quan: Who’s that?

Nam: It’s my new friend Tony.

  1. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

  1. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Tony: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Tony.

  1. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.

Quan: Hello, Peter.

Peter: Hello, Quan.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

hoàn thành câu sau

Đáp án:(1) name    (2) nine     (3) And       (4) friends

Hi! My (1) name is Mai.

I  am (2) nine years old.

This is Linda. (3) And this is Tony.

They are my (4) friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.

Tạm dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.

Bài 6: Write about you and your friends. (Viết về em và các bạn của em).

  1. Your name: My name is PHUONG TRINH.
  2. Your age: I am nine years old.
  3. Names of your friends: Khang, Trang.

Khang and Trang are my friends.

Tạm dịch:

  1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG TRINH.
  1. Tuổi của bạn: Tôi chín tuổi.
  1. Tên của bạn bè: Khang, Trang.

Khang và Trang là bạn của tôi.

Tiếng Anh lớp 3 unit 5 – Lesson 3

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

a      that       Who is that?

e      yes         Yes, it is.

Tạm dịch:

Ai vậy?

Vâng, đúng vậy

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

  1. that
  2. Yes

Audio script:

  1. Is that your friend?
  2. Yes, it is.

Tạm dịch:

Đó là bạn của bạn?

Vâng, đúng vậy

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Bài nghe: Click tại đây để nghe:

Who’s that?

It’s Linda.

It’s Linda.

Is she your friend?

Yes, she is.

Yes, she is.

Who are they?

They’re Nam and Mai.

They’re Nam and Mai.

Are they your friends?

Yes, they are.

Yes, they are.

Are Mary and Linda your friends?

Yes, they are.

Yes, they are.

Tạm dịch:

Đó là ai vậy?

Đó là Linda.

Đó là Linda.

Cô ấy là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.

Họ là ai vậy?

Họ là Nam và Mai.

Họ là Nam và Mai.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.

Mary và Linda là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

tiếng Anh lớp

Đáp án:

1 – c  Who’s that?

It’s Tony.

2  – d  Is that your friend?

No, it isn’t.

3  – b Who are they?

They’re Peter and Linda.

4  – a Are they your friends?

Yes, they are.

Tạm dịch

  1. Đó là ai vậy? Đó là Tony.
  2. Đó là bạn của bạn phải không? Không, không phải.
  3. Họ là ai vậy? Họ là Peter và Linda.
  4. Họ là bạn của bạn phải không? Vâng, đúng vậy.

Bài 5: Circle the correct words. (Khoanh tròn vào từ đúng).

chọn đáp án đúng bài tập tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 5

  1. Mai, this is my friend.
  2. Who are they?
  3. Are Peter and Mary your friends?
  4. Yes, they are my friends.
  5. No, they aren’t my friends.

Tạm dịch:

  1. Mai, đây là bạn của mình.
  2. Họ là ai?
  3. Peter and Mary là bạn của bạn phải không?
  4. Vâng, họ là bạn của tôi.
  5. Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 6: Project. (Đề án).

Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và giới thiệu chúng với lớp của em.

Các em có thể trình bày project (đề án) của mình trước lớp như sau: Các em có thể thu thập một số hình của các bạn trong lớp (hoặc trong nhóm làm project của mình), dán tấm hình đó vào tờ giấy trống (có thể là tờ giấy A4) rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, các em bắt đầu báo cáo về project của mình trước lớp, người báo cáo có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng Anh đã học để trình bày project của mình cho thật ấn tượng.

This is Binh, and this is Manh.

Binh is eight years old and Manh is eight years old, too.

They’re my friends.

And they’re your friends, too.

Thank you.

Tạm dịch:

Đây là Bình, và đây là Mạnh.

Bình 8 tuổi và Mạnh cũng 8 tuổi.

Họ là bạn của tôi.

Và họ cũng là bạn của các bạn.

Cảm ơn các bạn.

Phần 3.   Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 5

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

Tập trung chủ yếu các từ vựng chính trong bài học, nội dung trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 bài 5 sẽ giúp bé biết cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh kết hợp cùng hình ảnh minh họa trong sách và phần âm thanh chuẩn.

1. Find and circle the two words. Read them aloud.

Tìm và khoanh tròn hai từ. Đọc to chúng.

tiếng Anh bài tập ô chữ

Đáp án

lời giải

 

 

 

 

 

 

2. Read and complete. (đọc và hoàn thành câu)

Friend ; friends

  1. He’s my ________.
  2. She’s my ________.
  3. They’re my ________..
  4. Peter and Linda are my ________.
Đáp án
  1. He’s my friend.

Cậu ấy là bạn tôi.

  1. She’s my friend.

Cô ấy là bạn tôi.

  1. They’re my friends.

Họ là bạn tôi.

  1. Peter and Linda are my friends.

Peter và Undo là bạn tôi.

3. Look, read and complete. ( nhìn, đọc và hoàn thành câu)

hoàn thành câu sau

  1. _______ is Linda.
  2. She is my _______.
  3. And _______ is Tony.
  4. _______ is my friend too.
  5. They are my _______.
Đáp án:
  1. This is Linda.

Đây là Linda.

  1. She is my friend.

Cô ấy là bạn tôi.

  1. And this is Tony.

Và đây là Tony.

  1. He is my friend too.

Cậu ấy cũng là bạn tôi.

  1. They are my friends.

Họ là bạn tôi.

B. SENTENCE PATTERNS

1. Read and match. (đọc và nối)

bài tập đọc và nối

Đáp án

1 – c. This is Linda.

Đây là Linda.

2  – d. She is my friend.

Cô ấy là bạn tôi.

3  – b. Tony and Linda are my friends.

Tony và Linda là bạn tôi.

4  – a. They are my friends too.

Họ cũng là bạn tôi.

2. Match the sentences. (hãy nối những câu sau)

Đáp án

1 – c.

2 – d.

3  – b.

4  – a.

Lời dịch:
  1. Đây là Linda phải không?

Vâng, đây là Linda.

  1. Đó là Tony phải không?

Không, không phải. Đó là Peter.

  1. Họ là ai?

Họ là Peter và Mary.

  1. Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

3. Put the words in order. Then read aloud.

(Hãy sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng)

sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh, tiếng Anh lớp 3

Đáp án:
  1. This is Peter.

Đây là Peter.

  1. Is that Linda?

Đó là Linda phải không?

  1. Are Tony and Linda your friends?

Tony và Linda là bạn của bạn phải không?

  1. No, they aren’t.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

C. SPEAKING (hãy đọc và đáp lại).

speaking

a. Hello/Hi, Mary. Nice to meet you.

Xin chào. Đây là Mary.

Xin chào, Mary.Rất vui được biết cậu.

b. Hello/Hi, Tony, Nice to meet you.

Xin chào. Đây là bạn tôi Tony.

Xin chào, Tony. Rất vui được biết cậu.

c. Hello/Hi, Nam and Quan. Nice to meet you.

Xin chào. Đây là Nam và Quân.

Xin chào, Nam và Quân. Rất vui được biết bạn.

d. Hello/Hi, Phong and Hoa. Nice to meet you.

Xin chào. Đây là những người bạn tôi, Phong và Hoa.

Xin chào, Phong và Hoa. Rất vui được biết bạn.

D. READING (ĐỌC HIỂU)

1. Read and complete. (đọc và hoàn thành câu)

bài đọc và hoàn thành câu tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 5

Đáp án:

(1) name’s

(2) years

(3) friend

(4) seven

(5) friends.

Bài dịch:

Xin chào. Tên mình là Nam. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3A. Đây là Mai, bạn tốt nhất của mình. Cô ấy cũng tám tuổi. Đây là Peter và Linda. Peter bảy tuổi và Linda chín tuổi. Họ cũng là bạn của mình.

2. Read and tick (√). (đọc và đánh dấu √)

Yes No
1. Nam is eight years old.
2. His best friend is Linda.
3. Linda is ten years old.
4. Peter is nine years old.
5. Peter and Linda are Nam’s friends.
Đáp án
  1. Nam is eight years old.

Nam tám tuổi.

  1. His best friend is Linda.

Bạn tốt nhất của cậu ấy là Linda.

  1. Linda is ten years old.

Linda mười tuổi.

  1. Peter is nine years old.

Peter chín tuổi.

  1. Peter and Linda are Nam’s friends.

Peter và Undo là bạn của Nam.

E. WRITING

1. Look and write. (hãy nhìn và viết)

bài tập

  1. This is my friend Mary.

Đây là bạn của tôi Mary.

  1. And this is my friend Tony.

Và đây là bạn của tôi Tony.

  1. Linda and Peter are my friends.

Linda và Peter là bạn tôi.

  1. Hoa and Quan are my friends too.

Hoa và Quan cũng là bạn tôi.

2. Look and write the answers. (hãy nhìn và viết câu trả lời)

  1. That is Peter.

Đó là ai?

Đó là Peter.

  1. No, he isn’t.

Peter là bạn của bạn phải không?

Không, cậu ấy không phải là bạn của tôi.

  1. No, she isn’t.

Linda là bạn của bạn phải không?

Không, cô ấy không phải là bạn của tôi.

  1. Yes, they are.

Nam và Hoa là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn tôi.

  1. Write about your friends. (Viết về các bạn của em).

Related Posts

Bài tập ôn tập tiếng anh 10 cả năm có đáp án chi tiết

Bài tập ôn tập tiếng anh 10 cả năm có đáp án chi tiết

Chuyên mục: Anh văn
Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 review 4

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 review 4

Chuyên mục: Anh văn
Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 20

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 20

Chuyên mục: Anh văn
Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 19

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 19

Chuyên mục: Anh văn
Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 18

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 18

Chuyên mục: Anh văn
Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 17

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 17

Chuyên mục: Anh văn
Next Post
Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 Review 1

Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 Review 1

XEM NHIỀU NHẤT

Trọn bộ giáo trình Eng Breaking pdf

Trọn bộ giáo trình Eng Breaking (ebook+audio)

Chuyên mục: Anh văn
Toán lớp 6 pdf

Sách giáo khoa toán lớp 6 tập 1,2

Chuyên mục: Lớp 6-9
[PDF] 30 chủ đề từ vựng tiếng anh tập 1,2

30 chủ đề từ vựng tiếng anh tập 1,2 – Cô Trang Anh

Chuyên mục: Anh văn
35 Đề Minh Họa Luyện Thi THPT Quốc Gia 2020 - Cô Trang Anh pdf

35 Đề Minh Họa Luyện Thi THPT Quốc Gia 2020 – Cô Trang Anh

Chuyên mục: Lớp 10-12
[PDF] 30 chủ đề từ vựng tiếng anh 1

30 chủ đề từ vựng tiếng anh 1 – Cô Trang Anh

Chuyên mục: Anh văn

HOT BOOK

25 Wacky & Wonderful Stories That Boost Vocabulary pdf

25 Wacky & Wonderful Stories That Boost Vocabulary

February 1, 2020
Phương Pháp Siêu Tốc Giải Trắc Nghiệm Môn Vật Lý Tập 1 pdf

Phương Pháp Siêu Tốc Giải Trắc Nghiệm Môn Vật Lý Tập 1

December 16, 2019
726 bài tập chuyên đề giao tiếp tiếng anh word

726 bài tập chuyên đề giao tiếp tiếng anh

May 18, 2020
Sách Giáo Khoa Giáo Dục Công Dân Lớp 11 pdf

Sách Giáo Khoa Giáo Dục Công Dân Lớp 11

November 2, 2019

Thông tin

Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng

Danh mục

  • Anh văn
    • Ngữ pháp
    • Sách toeic
    • Tiếng anh các cấp
      • Tiếng anh cấp 2
      • Tiếng anh cấp 3
      • Tiếng anh tiểu học
    • Tiếng anh trẻ em
    • Từ vựng
  • Gia Đình
    • Cây hoa Cây cảnh
    • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn nấu ăn
    • Nuôi dạy trẻ
    • Trồng cây ăn quả
  • Review sách
  • Sách Ngoại ngữ
    • Tiếng hàn
    • Tiếng nhật
  • Tài liệu học tập
    • Lớp 1-5
    • Lớp 10-12
    • Lớp 6-9
  • Top sách nên đọc
    • Hạt Giống Tâm Hồn
    • Kinh doanh khởi nghiệp
    • Kỹ năng sống
    • Nghệ Thuật Sống Đẹp
    • Sách làm đẹp
    • Sách thiếu nhi
  • Truyện tiểu thuyết
    • Truyện cổ tích
    • Truyện kiếm hiệp
    • Truyện ngôn tình
    • Truyện tranh
  • Y dược
    • Đông y
    • Ngoại khoa
    • Nội khoa

Đăng gần nhất

  • Bài tập ôn tập tiếng anh 10 cả năm có đáp án chi tiết
  • Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 review 4
  • Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 20
  • Giải chi tiết bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 19
  • Về chúng tôi
  • Điều khoản
  • Chính sách
  • Liên hệ

Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.

No Result
View All Result
  • Home
  • Anh văn
    • Tiếng anh các cấp
      • Tiếng anh cấp 3
      • Tiếng anh cấp 2
      • Tiếng anh tiểu học
    • Tiếng anh trẻ em
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Sách toeic
  • Tài liệu học tập
    • Lớp 10-12
    • Lớp 6-9
    • Lớp 1-5
  • Sách Ngoại ngữ
    • Tiếng hàn
    • Tiếng nhật
  • Y dược
    • Chuyên mục sức khỏe
    • Đông y
    • Ngoại khoa
    • Nội khoa
  • Top sách nên đọc
    • Sách làm đẹp
    • Kinh doanh khởi nghiệp
    • Kỹ năng sống
    • Hạt Giống Tâm Hồn
    • Nghệ Thuật Sống Đẹp
    • Sách thiếu nhi
  • Gia Đình
    • Nuôi dạy trẻ
    • Hướng dẫn nấu ăn
    • Chăn nuôi
    • Cây hoa Cây cảnh
    • Trồng cây ăn quả
  • Truyện tiểu thuyết
    • Truyện ngôn tình
    • Truyện cổ tích
    • Truyện tranh
    • Truyện kiếm hiệp
  • Review sách

Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In