Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh cấp 3
Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh cấp 3
I. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
– Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
– Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand
– Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home.
– Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you
* V + to-inf
– hope: hy vọng – offer: đề nghị
– expect: mong đợi – plan: lên kế hoạch
– refuse: từ chối – want: muốn
– promise: hứa – pretend: giả vờ
– fail: thất bại, hỏng – attempt: cố gắng, nỗ lực
– tend: có khuynh hướng – threaten: đe dọa
– intend: định – seem: dường như
– decide: quyết định – manage: xoay sở, cố gắng
– agree: đồng ý – ask: yêu cầu
– afford: đáp ứng – arrange: sắp xếp
– tell: bảo – appear: hình như
– learn: học/ học cách – invite: mời
– would like – offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write. Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật… để.
Ex: It is interesting to study English.
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
– Sau các từ nghi van: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
– allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
– allow / permit / advise / recommend + V-ing
She didn’t allow smoking in her room
II. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf
– Let / make / had better / would rather
Note: be + made + to-inf
– help + V1/to-inf
– help + O + V1 /to-inf
– help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework. My brother helped me with my homework.
* Động từ chỉ giác quan
– Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find + O + V1
(chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra).
Ex: I saw her get off the bus.
– Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find.. + O + V- ing (chỉ sự việc đang diễn ra).
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. GERUND (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
– Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
– Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
-Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* V + V-ing
– mention: đề cập đến
– risk: có nguy cơ
– deny: phủ nhận
– detest: ghét
– consider: xem xét
– miss: bỏ lỡ
– It is no good: không tốt
– suggest: đề nghị
– finish: kết thúc
– avoid: tránh
– delay: hoãn
– quit: từ bỏ
– fancy: thích
– involve: liên quan
– encourage: khích lệ
– imagine: tưởng tượng
– It is no use: không có ích
– postpone: hoãn lại
– practice: luyện tập
– admit: thừa nhận
– mind: ngại
– hate: ghét
– waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
– have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
– can’t help: không thể không
– can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nổi
– feel like: cảm thấy thích
– look forward to: mong chờ, mong đợi
– It is (not) worth: đáng / không đáng
– keep / keep on: tiếp tục
– be busy
– be used to I get used to
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,… Ex: After finishing his homework, he went to bed.
* Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without,… Ex: My sister is interested in listening to pop music.
IV. INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing)
1. Không thay đổi nghĩa:
– begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing Ex: It started to rain / raining.
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên / nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ I quên / nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday.
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng … để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
+ Cấu trúc nhờ vả:
+ have + O người + V1 + O vật…
+ have + O vật + V3/-ed + (by + O người)…
+ get + O người + to-inf + O vật
+ get + O vật + V3/-ed + (by + O người)
Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.