Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh tiểu học
Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh tiểu học
Nhằm giúp các em học tốt thông qua bài hướng dẫn giải chi tiết tài các bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 3 unit 1: Hello. Bài viết này sẽ bao gồm đầy đủ tất cả Lesson cho tiếng Anh lớp 3 bài 1 – tiếng Anh lớp 3 chương trình mới + Sách bài tập tiếng anh lớp 3 unit 1, nhằm giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trong bài cũng như hỗ trợ phụ huynh trong việc dạy con học ngoại ngữ.
(Phần 1 – ngữ pháp, Phần 2-hướng dẫn giải sách giáo khoa, Phần 3- Giải sách bài tập)
Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:
1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt:
– Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
– Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật.
Ngoài các câu chào trên (Hi, Hello), người ta còn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên.
– Good morning: Chào buổi sáng
– Good afternoon: Chào buổi chiều
– Good evening: Chào buổi tối
– Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay còn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối.
2. Thông thường khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường sử dụng mẫu câu bên dưới:
I am + name (tên).
Tên mình là…
Dạng viết tắt: I am —► I’m.
Ex: I am Thao.
Mình tên là Thảo.
3. Trong trường hợp muốn hỏi một ai đó về tình hình sức khỏe khi lâu ngày không gặp, người ta thường sử dụng mẫu câu dưới đây:
Hỏi: How are you?
Bạn có khỏe không?
Đáp: I’m fine. / Fine.
Mình khỏe.
Thank you. / Thanks. And you?
Cảm ơn. Còn bạn thì sao?
“How” có nghĩa là “thế nào, ra sao?”, ở đây người ta sử dụng động từ “to be” là “are” bởi vì chủ ngữ thể hiện trong câu là “you”.
Thank you = Thanks: có nghĩa là “cảm ơn”.
4. Nói và đáp lại lời cảm ơn:
Fine. Thanks.
Khỏe. Cảm ơn.
* Có thể sử dụng “And how are you? ” thay vì “And you?”.
5. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:
– Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh)
Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)
– Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại):
a) A: Hello. I’m Mai.
B: Hi/Mai. I’m Nam.
b) A: Hello. I’m Miss Hien.
B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Tạm dịch:
a) Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào Mai. Mình là Nam.
b) Xin chào các em. Cô tên là Hiền.
Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
Hello. I’m Miss Hien.
Hello, Miss Hien. I’m Nam.
Hi, Mai. I’m Quan.
Hi, Quan. I’m Mai.
Tạm dịch:
Xin chào. Cô là cô Hiền.
Xin chào cô Hiền. Em là Nam.
Xin chào Mai. Mình là Quân.
Xin chào Quân. Mình là Mai.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
a) Hello. I’m Nam.
Hello. I’m Quan.
Hello. I’m Phong.
b) Hello. I’m Miss Hien.
Hello. I’m Hoa.
Hello. I’m Mai.
Tạm dịch:
a) Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Mình là Quân.
Xin chào. Mình là Phong.
b) Xin chào các em. Cô là cô Hiền.
Xin chào cô. Em là Hoa.
Xin chào cô. Em là Mai.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh khi học tiếng Anh trên trường lớp. Với những bài nghe đơn giản, nhịp điệu chậm, hình ảnh minh họa tươi vui sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài.
Đáp án: 1. b 2. a
Đây là phần diễn giải bài audio bên trên, các em cố gắng tập trung nghe lại và xem kỹ lời giải nhé:
Quan: Hello, Nam. I’m Quan. Nice to meet you.
Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
Nam: Hi, Mai. I’m Nam.
Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Tạm dịch:
Nam: Chào Mai. Mình là Nam.
Lớp học: Xin chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô.
Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
Hello
Hello. I’m Mai.
Hello. I’m Mai.
Hello. I’m Nam.
Hello. I’m Nam.
Hello. I’m Miss Hien.
Hello. I’m Miss Hien.
Nice to meet you.
Nice to meet you
Tạm dịch:
Xin chào
Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Cô là cô Hiền.
Xin chào. Cô là cô Hiền.
Rất vui được gặp cô.
Rất vui được gặp cô.
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Hi, Nam. How are you?
I’m fine, thanks. And you?
Fine, thank you.
b) Bye, Nam.
Bye, Mai.
Phần dịch hiểu:
a) Chào, Nam. Bạn khỏe không?
Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.
b) Tạm biệt, Nam.
Tạm biệt, Mai.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe: click vào đây để nghe
How are you, Nam?
Fine, thanks. And you?
Fine, thank you.
How are you, Phong?
Fine, thanks. And you?
Fine, thank you.
Hướng dẫn dịch:
Bạn khỏe không, Nam?
Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Bạn khỏe không, Phong?
Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
How are you, Phong?
Fine, thank you. And you?
Fine, thank you.
Hướng dẫn dịch:
Bạn khỏe không, Phong?
Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe: click vào đây để nghe
a – 4 | b – 3 | c – 2 | d – 1 |
Bài nghe:
Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Miss Hien: I’m fine, thanks. And you?
Nam: I’m fine, thank you.
Class: Goodbye, Miss Hien.
Mai: Bye, Nam.
Hướng dẫn dịch:
Cả lớp: Kính chào cô Hiền ạ. Rất vui được gặp cô ạ.
Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em. Còn em thì sao?
Nam: Em ổn, cảm ơn cô ạ.
Cả lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.
Mai: Tạm biệt, Nam.
Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
Hướng dẫn dịch:
Lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.
Nam: Tạm biệt, Mai.
Quân: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn anh thì sao?
Nam: Tôi khỏe. Cảm ơn anh nhé.
Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
How are you?
Fine, thanks. And you?
Fine, thanks.
Hướng dẫn dịch:
Bạn khỏe không?
Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Bài 1: Listen and repeat (Nghe và lặp lại).
Bài nghe: click vào đây để nghe
b | bye | Bye, Nam |
h | hello | Hello Nam |
Hướng dẫn dịch:
Tạm biệt Nam.
Xin chào Nam.
Bài 2: Listen and write (Nghe và viết).
Bài nghe: click vào đây để nghe
Hướng dẫn dịch:
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca).
Bài nghe: click vào đây để nghe
Hello
Hello, I’m Mai
Hi, Mai
I’m Nam
Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào
Xin chào, mình là Mai
Chào, Mai
Mình là Nam
Rất vui được gặp bạn.
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.
Xin chào, Nam. Tôi là Mai.
Tạm biệt, Nam.
Tôi khỏe cảm ơn.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
Hướng dẫn dịch:
Đây là phần giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh và làm bài tập giải đố. Với cách học này sẽ giúp các em học được những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Do the puzzle. (Giải câu đố)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
3. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1 – d
2 – b
3 – a
4 – c
Hướng dẫn giải:
1 – c
2 – e
3 – a
4 – b
5 – d
Tạm dịch:
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1 – c
2 – d
3 – b
4 – a
Tạm dịch:
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Read and reply (Đọc và đáp lại)
Hướng dẫn trả lời:
Tạm dịch:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
fine / how / hello / fine
Quan: (1) ______ , Miss Hien. (2) ______ are you?
Miss Hien: Hello, Quan. (3) ______, thanks. And you?
Quan: I’m (4) ______ , thank you. Goodbye, Miss Hien.
Miss Hien: Goodbye, Quan.
Hướng dẫn giải:
Dịch hội thoại:
Quân: Xin chào, cô Hiền. Cô có khỏe không?
Cô Hiền: Chào Quân. Cô khỏe, cảm ơn con. Còn con thì sao?
Quân: Con khỏe, cảm ơn cô. Tạm biệt, cô Hiền.
Cô Hiền: Tạm biệt Quân.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Write about you. (Viết về em)
Tạm dịch:
Tên:
Trường học:
Lớp học:
Giáo viên
Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.