Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh tiểu học
Chuyên mục: : Anh văn, Tiếng anh các cấp, Tiếng anh tiểu học
Cuốn sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 unit 16 – Do you have any pets? gồm 3 lesson về chủ đề thú cưng sẽ tạo hứng thú nhất định trong quá trình bé học. Kết hợp đầy đủ phần hình ảnh, âm thanh và đáp án sẽ giúp bố mẹ hỗ trợ học cho các bé theo chương trình tiếng Anh lớp 3 một cách hoàn thiện nhất.
(Phần 1 – Tổng ôn ngữ pháp – Phần 2 – giải chi tiết sách giáo khoa – Phần 3 – giải chi tiết sách bài tập tiếng anh 3)
NGỮ PHÁP
1. Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?
Bạn có…?
Để trả lời câu hỏi trên, có thể đáp:
1) Nếu bạn có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tôi có.
2) Còn nếu bạn không có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:
No, I don’t.
Không, tôi không có.
Ex: Do you have any dogs?
Bạn có con chó nào không?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, tôi có. / Không, tôi không có
2. Khi muốn hỏi về vị trí đồ vật nào đó ở đâu, chúng ta có thể sử dụng mẫu sau:
Where is + the + danh từ số ít?
… ở đâu?
Where are + the + danh từ số nhiều?
… ở đâu?
Và để trả lời mẫu câu trên, ta sử dụng cấu trúc dưới đây:
It’s + giới từ chỉ nơi chốn +…
They’re + giới từ chỉ nơi chốn + …
Ex: Where are the balls?
Những quả bóng ở đâu?
They’re under the table.
Chúng ở dưới cái bàn.
3. Giới từ chỉ nơi chốn
– At: tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay…)
– In: trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục..)
Ex: in the box (trong hộp), in Vietnam (ở Việt Nam)
– On: ở trên nhưng có tiếp xúc bề mặt.
Ex: On the table (trên bàn)
There is a plane on the field.
Có một chiếc máy bay đậu trên cánh đồng.
– Above: ở ngay trên và luôn cách một khoảng nhất định.
Ex: There is a plane above the field.
Có một máy bay trên cánh đồng.
– Over: ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm, nơi chốn nào đó.
Ex: There is a plane over the field.
Có một chiếc máy bay bay trên cánh đồng.
– In front of (trước): người (vật) ở đằng trước người (vật, đặc điểm) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).
– In the front of (trước): người (vật) ở bên trong địa điểm nhưng thuộc về phần đầu của nó.
– Opposite (trước): người (vật) đối diện với người (vật) khác.
– Before (trước): giống opposite nhưng dùng với nghĩa trang trọng hơn.
Ex: Before the crown, I swear.
Trước ngai vàng, tôi xin thề.
– Behind: người (vật) ở đằng sau của người (vật) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).
– At the back of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc phần cuối của nó.
– At the end of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc điểm nút cuối cùng của địa điểm, nơi chốn đó
– Near, by, next to, close to, close up (gần)
Ex: There is a bookshop next to a post office.
Có 1 nhà sách gần bưu điện.
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) That’s my dog.
Đó là con chó của tôi.
Wow! He’s cute!
Ồ! Nó thật dễ thương!
b) Do you have any pets?
Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?
Yes, I do. I have two dogs.
Vâng, mình có. Mình có hai con chó.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) Do you have any cats?
Bạn có con mèo nào không?
No, I don’t.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have four cats.
Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.
b) Do you have any parrots?
Bạn có con vẹt nào không?
No, I don’t.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have two parrots.
Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.
c) Do you have any rabbits?
Bạn có con thỏ nào không?
No, I don’t.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have four rabbits.
Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.
d) Do you have any goldfish?
Bạn có con cá vàng nào không?
No, I don’t.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have five goldfish.
Vâng, mình có. Mình có năm con cá vàng.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Cùng thực hành với bé các tình huống khi nói về các con thú cưng trong bài tiếng Anh lớp 3 tập 2 unit 16. Những chủ đề thú vị như thế này kết hợp vào trong bộ bài tập giúp bé luyện phát âm tiếng Anh dễ dàng và nhanh chóng ghi nhớ.
Do you have any monkeys?
Bác có con khỉ nào không?
Yes, I do. I have a monkey.
Có. Bác có một con khỉ.
Do you have any parrots?
Bác có con vẹt nào không?
Yes, I do. I have a parrot.
Có. Bác có một con vẹt.
Do you have any goldfish?
Bác có con cá vàng nào không?
Yes, I do. I have three goldfish.
Có. Bác có ba con cá vàng.
Do you have any rabbits?
Bác có con thỏ nào không?
Yes, I do. I have a rabbit.
Có. Bác có một con thỏ.
Do you have any mouses?
Bác có con chuột nào không?
Yes I do. I have a mouse.
Có. Bác có một con chuột.
Do you have any dogs?
Bác có con chó nào không?
Yes, I do. I have two dogs.
Có. Bác có hai con chó.
Do you have any cats?
Bác có con mèo nào không?
Yes I do. I have two cats.
Có. Bác có hai con mèo.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Phần luyện nghe tiếng Anh là phần kỹ năng quan trọng không thể bỏ qua đối với các bé. Các bài luyện nghe có phát âm chuẩn, giúp bé dễ dàng nhận diện được phần nội dung bài học có hình ảnh minh họa, giúp bé đưa ra được đáp án chính xác.
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Audio script
Peter: Yes, I do. I have three birds.
No, I don’t. But I have a bird.
Linda: No, I don’t. But I have a dog.
Bài 5. Look and write. (Nhìn và viết).
(1) dog (2) cats (3) birds (4) goldfish
Tôi có nhiều vật nuôi (thú cưng). Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bọn có con vật nuôi nào không?
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
Hoặc các em có thể trả lời như sau:
I have a dog in its house and three goldfish in the fish tank.
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) Where are my cats, Mum?
Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?
They’re over there, under the table.
Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.
b) Is the dog there with the cats, Mum?
Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?
No. He’s in the garden. Look! He’s there.
Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a) Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They’re next to the flower pot.
Chúng ở kế bên bình hoa.
b) Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They’re under the table.
Chúng ở dưới bàn.
c) Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They’re behind the TV.
Chúng ở đằng sau (sau) ti vi.
d) Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They’re in front of the fish tank.
Chúng ở phía trước bể cá.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Where are the goldfish?
Những con cá vàng ở đâu?
They’re in the fish tank on the table.
Chúng ở trong bể cá trên bàn.
Where is the dog?
Con chó ở đâu?
It’s next to the table.
Nó ở kế bên bàn.
Where is the parrot?
Con vẹt ở đâu?
It’s next to the garden.
Nó ở kế bên vườn.
Where are the rabbits?
Những con thỏ ở đâu?
They’re in the garden.
Chúng ở trong vườn.
Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
a 2 b 1 c 4 d 3
Audio script
Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.
Mother: It’s here, on the bed.
Tony: It’s under the table.
Quan: Where are they?
Linda: They’re in the garden. Come and see them!
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.
Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Thay vì để các con tự học một mình, bố mẹ có thể học cùng bé mỗi ngày một cách rất đơn giản đó là qua các bài hát tiếng Anh. Bài hát tiếng Anh lớp 3 unit 16 có giai điệu dễ nghe, vui nhộn giúp bé dễ dàng bắt kịp nhịp điệu để học hát theo.
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Do you have any pets?
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a rabbit and its name is Boo.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a goldfish and its name is Blue.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a parrot and its name is Sue.
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
Dịch:
Bạn có vật nuôi nào không?
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue.
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con vẹt và tên của nó là Sue.
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Bài nghe Click tại đây để nghe:
o dog Where is your dog?
o parrot My parrot is in the garden.
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Audio script
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Bài nghe: Click tại đây để nghe:
Do you have any cats?
Do you have any cats? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have any dogs? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have any birds? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have any rabbits? No, I don’t have any.
Do you have any parrots? No, I don’t have any.
Do you have any goldfish? No, I don’t have any.
Dịch:
Bạn có con mèo nào không?
Bạn có con mèo nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn có con chó nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn có con chim nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn có con thỏ nào không? Không, mình không có.
Bạn có con vẹt nào không? Không, mình không có.
Bạn có con cá vàng nào không? Không, mình không có.
Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
1 – c Do you have any pets?
Yes, I do. I have two dogs and a cat.
2 – d Do you have any goldfish?
No, I don’t.
3 – a Where’s your cat?
It’s in the garden, on the tree over there.
4 – b Where are your dogs?
They’re in the yard.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.
Yes, she does. Vâng, cô ấy có.
Cô ấy có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt.
They are in the fish tank. Chúng ở trong hồ cá.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án)
Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.
Yếu tố đầu tiên được xây dựng làm nền tảng cơ bản vững chắc cho bé khi học tiếng Anh đó là từ vựng. Để giúp bé cải thiện khả năng nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả, Step Up chia sẻ bộ lời giải bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 cho bố mẹ cùng bé tham khảo.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.)
Hướng dẫn giải:
Look and write. (Nhìn và viết.)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
2. Look and write. (Nhìn và viết.)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Linda: Không, tớ không có.
Nam: Có, tớ có.
Mai: Chúng ở trên bàn.
Tony: Chúng ở trong bể cá.
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Read and ask the questions (Đọc và đặt câu hỏi)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tôi và tôi có một số vật nuôi. Peter có 1 con mèo. Anh ấy nuôi nó trong nhà. Phong có 1 con chó. Anh ấy cũng nuôi nó trong nhà. Nam có 3 con cá vàng. Anh ấy nuôi nó trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cô ất nuôi nó trong vườn. Linda có 1 con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và tôi có 1 con vẹt. Tôi cũng nuôi nó trong lồng.
My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too.
Where do they keep their pets?
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Họ nuôi thú nuôi ở đâu?
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tớ là Linda. Tớ có một vài thú nuôi. Đây là con vẹt của tớ. Nó ở trong phòng của tớ. Và đó là con mèo của tớ. Nó ở cạnh bể cá. Tớ cũng có 2 con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Tớ có 3 con thỏ. Chúng ở trong vườn.
Tạm dịch:
3. Draw your pet and colour it. (Vẽ thú nuôi của bạn và tô màu nó.)
Tạm dịch:
Đây là… của tôi.
Nó …
Tôi giữ nó ở…
Thư viện sách online miễn phí online cực khủng: sachcuatui.net được thành lập nhằm mục đích chia sẻ tài liệu file pdf, word và đọc online miễn phí vì cộng đồng
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.
Copyright © 2018 Thư viện sách online miễn phí cực khủng Thiết kế bởi: Sachcuatui.net.